Có 1 kết quả:

邑宰 ấp tể

1/1

Từ điển trích dẫn

1. ☆Tương tự: “ấp hầu”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi vị quan huyện.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0